Có 1 kết quả:
暗溝 ám câu
Từ điển trích dẫn
1. Rãnh cống dẫn nước phế thải dưới lòng đất. § Rãnh ở trên mặt đất gọi là “minh câu” 明溝. ◇Lão Xá 老舍: “Tu câu đích kế hoạch thị tiên tu nhất đạo ám câu; bả ám câu tu hảo, tái điền thượng na điều lão đích minh câu” 修溝的計劃是先修一道暗溝; 把暗溝修好, 再填上那條老的明溝 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ tam mạc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rãnh nước ngầm dưới đất, vòi nước ngầm.
Bình luận 0